Trắc nghiệm bài Ngữ cảnh
Đề trắc nghiệm Ngữ cảnh gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập, củng cố lại các kiến thức đã học về ngữ cảnh.
A. Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó sản phẩm ngôn ngữ (văn bản) được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó.
Bạn đang xem: Trắc nghiệm bài Ngữ cảnh
B. Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó lời nói được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó.
C. Ngữ cảnh là hoàn cảnh giao tiếp trong đời sống hàng ngày.
D. Ngữ cảnh sản sinh ra sản phầm ngôn ngữ.
A. Nhân vật giao tiếp
B. Bối cảnh ngoài ngôn ngữ
C. Văn cảnh
D. Tất cả các đáp án trên
A. Song thoại
B. Đối thoại
C. Độc thoại
“Người nói và người nghe đều có “vai” nhất định, đều có đặc điểm khác nhau về lứa tuổi, nghề nghiệp, cá tính, địa vị xã hội,…”
A. Đúng
B. Sai
A. Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị,… ở bên ngoài ngôn ngữ
B. Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.
C. Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người.
D. Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó.
A. Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị,… ở bên ngoài ngôn ngữ.
B. Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.
C. Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người.
D. Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó.
A. Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị,… ở bên ngoài ngôn ngữ
B. Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.
C. Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người.
D. Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó.
A. Ngữ cảnh là cơ sở cho việc lựa chọn nội dung, cách thức giao tiếp và phương tiện ngôn ngữ.
B. Ngữ cảnh là căn cứ để lĩnh hội, phân tích, đánh giá nội dung, hình thức của văn bản.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
A. Phải căn cứ vào ngữ cảnh rộng và ngữ cảnh hẹp
B. Phải gắn từ ngữ câu văn vào với ngữ cảnh sử dụng, đặc biệt là tình huống giao tiếp cụ thể
C. Phân tích, tìm hiểu và lí giải cặn kẽ từng chi tiết về nội dung và hình thức
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
A. Bối cảnh giao tiếp rộng
B. Bối cảnh giao tiếp hẹp
C. Hiện thực được nói tới
D. Tất cả đều đúng.
A. Là các đơn vị ngôn ngữ đứng trước mã
B. Là các đơn vị ngôn ngữ đứng sau mã
C. Cả hai ý kiến trên đều đúng
D. Cả hai ý kiến trên đều sai
đáp án Trắc nghiệm bài Ngữ cảnh
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 7 | D |
Câu 2 | D | Câu 8 | B |
Câu 3 | A | Câu 9 | D |
Câu 4 | A | Câu 10 | C |
Câu 5 | B | Câu 11 | C |
Câu 6 | A |
Đăng bởi: THPT Lê Thánh Tôn
Chuyên mục: Lớp 11